Cấu trúc node Query trong wak
Giới thiệu về node Query
Tác dụng và vị trí
- Được sử dụng trong list.dic để đưa ra danh sách cần hiển thị theo 1 tiêu chí nào đó ,có thể được nhập vào Field(Về Field) hoặc do người dùng cố định trong code
Minh họa
1 đoạn code về node Query điển hình
Query
TableName==CLUB
FieldList
CLUB_ID==CLUB_ID
Format=#
CODE==CODE
NAME==NAME
MEMBER_COUNT==MEMBER_COUNT
TOUR_COUNT==(SELECT COUNT(*) FROM TOURNAMENT WHERE TOURNAMENT.CLUB_ID=CLUB.CLUB_ID)
STATUS==STATUS
MappedValue==STATUS_TABLE
CREATED==CREATED
CREATOR==CREATOR
MODIFIED==MODIFIED
MODIFIER==MODIFIER
Condition
CLUB_ID==CLUB_ID
CODE==CODE
Format==UPPER(CODE) LIKE UPPER('%'||?||'%')
NAME==NAME
Format==UPPER(NAME) LIKE UPPER('%'||?||'%')
SLOGAN==SLOGAN
Format==UPPER(SLOGAN) LIKE UPPER('%'||?||'%')
STATUS==STATUS
Format==STATUS IN (?)
CREATED==CREATED_FROM
Format==CREATED >= TO_DATE(?,'DD/MM/YYYY HH24:MI:SS')
CREATED==CREATED_TO
Format==CREATED <= TO_DATE(?,'DD/MM/YYYY HH24:MI:SS')
CREATOR==CREATOR
Format==UPPER(CREATOR) LIKE UPPER('%'||?||'%')
MODIFIED==MODIFIED_FROM
Format==MODIFIED >= TO_DATE(?,'DD/MM/YYYY HH24:MI:SS')
MODIFIED==MODIFIED_TO
Format==MODIFIED <= TO_DATE(?,'DD/MM/YYYY HH24:MI:SS')
MODIFIER==MODIFIER
Format==UPPER(MODIFIER) LIKE UPPER('%'||?||'%')
PostStatement==ORDER BY CREATED DESC
Các điều cần lưu ý
Query
- Truy vấn SQL được sử dụng,nếu không thì ta có thể viết ở node con của nó
TableName
- Tên bảng được truy vấn,được cách nhau bởi dấu ','
FieldList:
- Các giá trị được lấy ra trong list,có thể lặp lại nhiều lần
Condition
- Bắt đầu việc truyền điều kiện tìm kiếm,bạn cũng có thể truyền điều kiện tìm kiếm vào ngay node này,giống như code dưới đây:
Condition==TYPE_ID IN (SELECT TYPE_ID FROM GUARANTEE_TYPE WHERE CODE = 'PREPAID') AND STATUS = 1 AND (EFFECT_UNTIL IS NULL OR EFFECT_UNTIL >= SYSDATE)
Format
- Định dạng tìm kiếm ví dụ như đoạn code sau sẽ viết hoa toàn bộ text lên để tìm kiếm
Format==UPPER(MODIFIER) LIKE UPPER('%'||?||'%')
PostStatement
- Tiêu chí sắp xếp cho danh sách