Cấu hình Field MonthRange
Sinh ra input control cho phép nhập khoảng thời gian theo tháng.
Chú ý
- Do giá trị nhập là khoảng thời gian nên đối tượng này sẽ tạo ra 2 giá trị riêng biệt là [tên field]_FROM và [tên field]_TO khi submit form.
- Field DateRange chấp nhận giá trị theo định dạng (l|n)([0-9]+)(d|w|m|q|y) trong đó
- Tham số thứ nhất (l|n): last/next; trước/sau thời điểm hiện tại
- Tham số thứ ba (d|w|m|q|y): ngày, tuần, tháng, quý, năm
- Tham số thứ hai ([0-9]+) số ngày, tuần, tháng, quý, năm trước/sau thời điểm hiện tại
- Ví dụ
- l0m-l0m: tháng này
- l2m-l1m: 2 tháng trước
- l1y-l1m: năm ngoái
- n0m-n0m: 2 tháng sau
- n1m-n2m: 2 tháng sau
- n1y-n1m: năm sau
- Bổ sung khai báo kiểu như sau ở file ngôn ngữ để định nghĩa các khoảng thời gian cố định
MonthRange
l0m-l0m==Tháng này
Start==moment().startOf('month')
End==moment().endOf('month')
l1m-l1m==Tháng trước
Start==moment().subtract(1, 'month').startOf('month')
End==moment().subtract(1, 'month').endOf('month')
l0q-l0q==Quý này
Start==moment().startOf('quarter')
End==moment().endOf('quarter')
Các cấu hình có thể khai báo:
- Format
- Kiểu: string
- Tác dụng: định dạng hiển thị. Các thành phần hiển thị gồm
- %d: ngày
- %m: tháng
- %Y: năm
- %H: giờ
- %M: phút
- %S: giây
- Mặc định: %m/%Y
- MinDate
- Kiểu: string
- Tác dụng: Giá trị thời gian nhỏ nhất mà đối tượng được phép nhập
- MaxDate
- Kiểu: string
- Tác dụng: Giá trị thời gian lớn nhất mà đối tượng được phép nhập
- DateLimit
- Kiểu: number
- Tác dụng: khoảng thời gian dài nhất mà đối tượng được phép nhập
- CssClass
- Kiểu: string
- Tác dụng: tên css class cho thẻ sinh ra
- Ví dụ với CssClass==caption-label, nội dung thẻ sinh sẽ có đoạn class='caption-label'
- Extra
- Kiểu: string
- Tác dụng: nội dung các attribute cần bổ sung tạo thẻ
- Ví dụ với Extra==style='width:120px;', nội dung thẻ sinh sẽ có đoạn style='width:120px;'
- Value
- Kiểu: string
- Tác dụng: giá trị khởi tạo của Field
- Trim
- Kiểu: boolean
- Tác dụng: cắt khoảng trắng trước & sau giá trị nhập khi submit form
- Mặc định: false
- UnescapeJava
- Kiểu: boolean
- Tác dụng: chuyển các mã hóa ký tự như \n, \t, \u0000, \\ thành ký tự gốc khi submit form
- Mặc định: false
- ReadOnly
- Kiểu: boolean
- Tác dụng: có cho phép NSD sửa giá trị của Field hay không
- PrepareJs
- Kiểu: string
- Tác dụng: đoạn code javascript thực hiện trước khi tạo đối tượng. Các đoạn text $fieldId$ sẽ được thay thế bằng id thực tế của Field.
- CompleteJs
- Kiểu: string
- Tác dụng: đoạn code javascript thực hiện sau khi tạo đối tượng. Các đoạn text $fieldId$ sẽ được thay thế bằng id thực tế của Field.
- LiveValidation