Homepage: http://wak.vn/
Download: http://wak.vn/main:download:wak-db-util
Lastest version: v20151228

Cài đặt

  • Mục đích sử dụng:
    • Hỗ trợ thao tác database thay vì các công cụ kết nối database khác.
    • Hỗ trợ xem báo cáo theo mong muốn.
    • Hỗ trợ quản lý tài nguyên CSDL.
  • Hướng dẫn chi tiết

Hướng dẫn sử dụng

Cập nhật giá trị sequence

  • Ý nghĩa: Cập nhật giá trị sequence là thay đổi giá trị sequence theo ý mình muốn
  • Mục đích sử dụng:
    • Reset sequence về giá trị lớn nhất của bảng: mục đích là tiết kiệm độ dài ID, ví dụ 1 bảng chỉ có 10 bản ghi, nhưng xóa đi tạo lại nhiều lần hoặc vì một lý do nào đó sequence lên đến 9999 thì là thừa.
    • Tăng sequence đến giá trị lớn nhất theo ID của bảng: vì một lý do nào đó mà sequence của bị lỗi hoặc bản ghi trong bảng được tạo với giá trị ID fix, ví dụ sequence đang là 10, nhưng bảng có 1 bản ghi có ID=11 => cần tăng sequence lên 12 để tránh lỗi unique
  • Hướng dẫn chi tiết

Khai báo báo cáo SQL

  • Ý nghĩa: Thực hiện các câu lệnh select để truy xuất giá trị. Hỗ trợ cho quản trị hệ thống:
    • Xuất báo cáo theo ý mình mong muốn.
    • Thao tác linh hoạt, dễ sử dụng.
    • Lưu báo cáo để có thể tái sử dụng.
  • Mục đích sử dụng: Khai báo trực tiếp câu lệnh sql thay vì các công cụ kết nối databse khác. Tiết kiệm thời gian cài đặt sql client khác.
  • Hướng dẫn chi tiết

Cập nhật dữ liệu bằng file Excel

  • Ý nghĩa: Dùng exel để import dữ liệu nhiều bản ghi. Ví dụ thay vì nhập qua form 1000 câu hỏi thì import 1000 câu hỏi bằng file.
  • Mục đích sử dụng: Tiết kiệm thời gian thao tác manual.
  • Hướng dẫn chi tiết

Thực hiện câu lệnh SQL

  • Ý nghĩa: Thực thi các câu lệnh(insert,update,create…) trực tiếp.
  • Mục đích sử dụng: Thực thi trực tiếp câu lệnh sql thay vì các công cụ kết nối databse khác.
  • Hướng dẫn chi tiết

Theo dõi thực hiện câu lệnh SQL

  • Ý nghĩa: Theo dõi các câu lệnh đã thực hiện trong chức năng Thực hiện câu lệnh SQL.
  • Mục đích sử dụng: Theo dõi xem cậu lệnh đã thực hiện thành công hay thất bại.
  • Hướng dẫn chi tiết

Tra cứu dung lượng CSDL

  • Ý nghĩa: kiểm soát dung lượng sử dụng trên các tablespace
  • Mục đích sử dụng: giúp Quản trị viên monitor tài nguyên của hệ thống.
  • Hướng dẫn chi tiết

Tra cứu dung lượng cấp phát

  • Ý nghĩa: kiểm soát dung lượng đã được cấp phát cho tablespace
  • Mục đích sử dụng: giúp Quản trị viên monitor tài nguyên của hệ thống.
  • Hướng dẫn chi tiết

Tra cứu câu lệnh chậm

  • Ý nghĩa: Tìm kiếm xem câu lệnh nào làm chậm hệ thống, từ đó sẽ giúp kiểm soát và tối ưu hoá câu lệnh để hệ thống chạy nhanh hơn. Cũng có thể ngắt câu lệnh chậm đó đi để thực hiện 1 số việc khác.
  • Mục đích sử dụng: Sẽ giúp lập trình viên tối ưu hoá câu lệnh tốt hơn.
  • Hướng dẫn chi tiết

Tra cứu kết nối CSDL

  • Ý nghĩa: hiển thị tất cả các kết nối đang tương tác đến csdl.
  • Mục đích sử dụng:
    • Kiểm soát các kết nối đang tương tác trên csdl.
    • Ngắt các kết nối không mong muốn đến csdl.
  • Hướng dẫn chi tiết

Tra cứu đối tượng bị khoá

  • Ý nghĩa: có những câu lệnh khi thực hiện làm khoá một đối tượng nào đó. Sau khi bị khoá đối tượng đó không thể sử dụng được. Tra cứu đối tượng bị khoá để kiểm soát những câu lệnh và đối tượng bị khoá đó.
  • Mục đích sử dụng: Tra cứu đối tượng bị khoá nhằm mục đích kiểm soát và xử lý những câu lệnh làm khoá đối tượng.
  • Hướng dẫn chi tiết

Tra cứu câu lệnh đọc đĩa cứng nhiều

  • Ý nghĩa: quản lý những câu lệnh sử dụng tài nguyên phần cứng.
  • Mục đích sử dụng: kiểm soát câu lệnh chiếm nhiều tài nguyên làm ảnh hưởng tốc độ xử lý từ đó ngắt hoặc tối ưu câu lệnh.
  • Hướng dẫn chi tiết

Tra cứu câu lệnh sử dụng nhiều CPU

  • Ý nghĩa: kiểm soát những câu lệnh sql chiếm nhiều tài nguyên CPU của máy
  • Mục đích sử dụng:
    • Ngắt những câu lệnh sql chiếm nhiều tài nguyên.
    • Tối ưu hoá câu lệnh
  • Hướng dẫn chi tiết

Comment